Kanji Version 13
logo

  

  

khước, quặc [Chinese font]   →Tra cách viết của 躩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
khước
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đi rụt rè
2. nhảy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng đi nhanh. ◇Luận Ngữ : “Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã, túc khước như dã” 使, (Hương đảng ) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng), bước chân vội vàng nhanh nhẹn.
2. (Động) Nhảy. ◇Hoài Nam Tử : “Phù dục, viên khước, si thị, hổ cố” , , , (Tinh thần huấn ) Le le tắm, vượn nhảy, cú nhìn, cọp ngoảnh lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Đi rụt rè tỏ dáng kính cẩn.
② Đi nhanh, đi vội.
③ Nhảy. Ta quen đọc là chữ quặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhảy;
② Đi nhanh, đi vội;
③ Đi rụt rè (tỏ vẻ kính cẩn).

quặc
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Đi rụt rè tỏ dáng kính cẩn.
② Đi nhanh, đi vội.
③ Nhảy. Ta quen đọc là chữ quặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy lên — Khuỵu gối tỏ ý kính trọng.
Từ ghép
quặc bộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典