Kanji Version 13
logo

  

  

tẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 贐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tẫn
phồn thể

Từ điển phổ thông
đồ cống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiền của, lễ vật đem tặng để tiễn người lên đường. ◇Liêu trai chí dị : “Hứa kiên từ dục hành, chúng nãi chiết giản bão bộc, tranh lai trí tẫn” , , (Vương Lục Lang ) Hứa cố từ chối định đi, mọi người truyền tin cho nhau, ôm đồm tranh nhau đưa tặng lễ vật.
2. (Danh) Tiền của, vật quý báu để tiến cống. ◎Như: “sâm tẫn” đồ quý báu để tiến cống.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ tiễn người đi lên đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đồ cống: Đồ quý báu để tiến cống;
② Đồ tặng tiễn người lên đường (như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tẫn .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典