Kanji Version 13
logo

  

  

sâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 琛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
sâm
giản thể

Từ điển phổ thông
đồ quý báu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ quý báu, trân bảo. § Thường dùng làm vật cống hiến. ◇Văn tuyển : “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” (Mộc hoa , Hải phú ) Bờ nước đó có báu trời quái nước.
2. (Danh) Chỉ ngọc. ◎Như: “sâm bản” cái hốt bằng ngọc. ◇Nhậm Quảng : “Ngọc hốt viết sâm bản” (Thư tự chỉ nam , Triều sự điển vật ).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ quý báu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Châu báu, đồ quý báu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quý báu. Quý giá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典