Kanji Version 13
logo

  

  

hốt [Chinese font]   →Tra cách viết của 笏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
hốt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái hốt (các quan dùng khi vào trầu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng : “Ngọc hốt viết sâm bản” (Thư tự chỉ nam , Triều sự điển vật ).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” một thoi vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hốt, ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Ðời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi.
② Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Cái hốt (cầm trong tay đại thần, có ghi những điều cần nói để đến yết kiến vua);
② (văn) Thoi vàng: Một thoi vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm thẻ thật lớn, thời cổ làm bằng tre, sau làm bằng ngà voi, các quan cầm ở tay khi vào triều, muốn tâu điều gì với vua thì viết lên tấm hốt đó.
Từ ghép
bào hốt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典