Kanji Version 13
logo

  

  

kiển [Chinese font]   →Tra cách viết của 謇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
kiển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khó nói
2. lời nói ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nói lắp, nói không lưu lợi. ◎Như: “ngữ ngôn kiển sáp” nói năng ngượng nghịu, khó khăn.
2. (Tính) Thẳng thắn, chính trực. ◎Như: “đại thần hữu kiển ngạc chi tiết” bầy tôi lớn có cái khí tiết nói thẳng can vua.
3. (Trợ) Tiếng phát ngữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Khó nói. Như ngữ ngôn kiển sáp
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói lắp: Nói chậm vì nói lắp; Nói năng ngượng nghịu;
② Dũng cảm nói ra, nói thẳng: Có khí tiết nói thẳng (để can vua);
③ Trợ từ đầu câu (phần lớn dùng trong Sở từ) (không dịch): Xe và ngựa đều đã đổ hề, mà ta vẫn kiên trì theo con đường khác (Khuất Nguyên: Cửu chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói lắp bắp, khó khăn — Ngay thẳng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典