Kanji Version 13
logo

  

  

評 bình  →Tra cách viết của 評 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ヒョウ
Ý nghĩa:
đánh giá, evaluate

bình [Chinese font]   →Tra cách viết của 評 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
bình
phồn thể

Từ điển phổ thông
phê bình, bình phẩm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghị luận, phê phán. ◎Như: “bình luận” .
2. (Danh) Lời nói hoặc bài văn nghị luận, phê phán. ◎Như: “văn bình” , “thi bình” .
3. (Danh) Thể văn của sử gia viết để khen hay chê, tức “sử bình” . § Như trong Sử Kí ghi “Thái sử công viết” , trong Hán Thư nói “tán” , trong “Hậu Hán Thư” gọi là “luận” , cho đến Tam Quốc Chí mới dùng “bình” .
Từ điển Thiều Chửu
① Phê bình, bình phẩm, nghĩa là đem việc gì đã làm hay văn chương sách vở đã làm ra mà bàn định phải trái hay dở vậy. Hứa Thiệu nhà Hậu Hán hay bàn bạc các nhân vật trong làng mạc, mỗi tháng lại đổi một phẩm đề khác, gọi là nguyệt đán bình .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bình luận, phê bình, bình phẩm, đánh giá: Bình luận thời sự; Bài bình luận ngắn; Đánh giá nhân vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn luận phải trái — Bàn bạc tìm nghĩa lí.
Từ ghép
bình chú • bình đoán • bình luận • bình nghị • bình phẩm • bình thoại • bình tích • bình văn • nguyệt bình • nguyệt đán bình • phẩm bình • phê bình • tạp bình



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典