Kanji Version 13
logo

  

  

san, sán [Chinese font]   →Tra cách viết của 訕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
san
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chê cười
2. quở trách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt. ◎Như: “san tiếu” chê cười. ◇Luận Ngữ : “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” (Dương Hóa ) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
2. (Tính) “San san” bẽ mặt, xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hương Lân phản thảo liễu một thú, liên Tần Chung dã san san đích, các quy tọa vị khứ liễu” , , (Đệ nhất hồi) Hương Lân thành thử mất hứng thú, Tần Chung cũng bẽ mặt, đều đi về chỗ ngồi.
3. § Còn đọc là “sán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chê, quở trách, kẻ dưới chê người trên gọi là san. Như san tiếu chê cười. Có khi đọc là sán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chê trách: Chê cười;
② Xấu hổ, ngượng ngập: Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói xấu. Chê bai.
Từ ghép
san tiếu

sán
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt. ◎Như: “san tiếu” chê cười. ◇Luận Ngữ : “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” (Dương Hóa ) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
2. (Tính) “San san” bẽ mặt, xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hương Lân phản thảo liễu một thú, liên Tần Chung dã san san đích, các quy tọa vị khứ liễu” , , (Đệ nhất hồi) Hương Lân thành thử mất hứng thú, Tần Chung cũng bẽ mặt, đều đi về chỗ ngồi.
3. § Còn đọc là “sán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chê, quở trách, kẻ dưới chê người trên gọi là san. Như san tiếu chê cười. Có khi đọc là sán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chê trách: Chê cười;
② Xấu hổ, ngượng ngập: Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典