Kanji Version 13
logo

  

  

hoang [Chinese font]   →Tra cách viết của 衁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 血
Ý nghĩa:
hoang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
máu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Máu. ◇Chương Bỉnh Lân : “Hoài tây vị trư huyết viết trư hoang tử, kê huyết viết kê hoang tử” 西, (Tân phương ngôn , Thích hình thể ) Người miền tây sông Hoài nói máu heo là "trư hoang", máu gà là "kê hoang".
Từ điển Thiều Chửu
① Máu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Máu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Máu. Máu ở tim gọi là Hoang.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典