Kanji Version 13
logo

  

  

sắt [Chinese font]   →Tra cách viết của 蝨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
sắt
phồn thể

Từ điển phổ thông
con rệp, con rận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chấy, rận. ◇Tây du kí 西: “Tróc sắt tử” (Đệ nhất hồi) Bắt chấy rận.
2. (Danh) Ví dụ người giữ chức vụ mà không làm gì cả, chỉ ăn bám. ◇Thương quân thư : “Dân bần tắc nhược, quốc phú tắc dâm, dâm tắc hữu sắt, hữu sắt tắc nhược” , , , (Thuyết dân ) Dân nghèo thì yếu, nước giàu thì có tham lạm, tham lạm thì có rận (chỉ biết bòn rút ăn bám), có bọn rận thì nước suy bại.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chấy, con rận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rận, chấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rận, hút máu người.
Từ ghép
cẩu sắt • đầu sắt • sàng sắt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典