Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 虀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dưa muối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “tê” .
2. (Danh) Dưa muối, rau cắt nhỏ ra ngâm muối. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Nhất hồ trọc tửu nhất xan tê” (Đường giải nguyên nhất tiếu nhân duyên ) Một bầu rượu đục một bữa ăn dưa muối.
3. (Động) “Tê phấn” tan vụn, nát tan. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhược đáo tướng phủ, cốt nhục tê phấn hĩ” , (Đệ tam hồi) Nếu đến tướng phủ, (tất là) thịt nát xương tan.
Từ điển Thiều Chửu
① Dưa muối, rau cắt nhỏ ra muối với muối gọi là tê.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dưa muối.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典