Kanji Version 13
logo

  

  

lệ  →Tra cách viết của 荔 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
lệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: lệ chi )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “lệ”, tức “mã lận” , lá dùng để chế tạo giấy, rễ làm bàn chải, hạt làm thuốc cầm máu.
2. (Danh) “Lệ chi” cây vải. § Tương truyền Dương Quý Phi thích ăn trái vải, vua Đường Huyền Tông sai người phóng ngựa từ Lĩnh Nam đem về dâng cho quý phi, nên còn gọi là “phi tử tiếu” . ◇Đỗ Mục : “Nhất kị hồng trần phi tử tiếu, Vô nhân tri thị lệ chi lai” , (Quá Hoa Thanh cung ).
Từ điển Trần Văn Chánh
】lệ chi [lìzhi] ① Cây vải;
② Quả vải.
Từ ghép
bệ lệ • lệ chi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典