薜 bệ [Chinese font] 薜 →Tra cách viết của 薜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bách
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ Đương Quy, một vị thuốc ta. Cũng đọc Bích, Tích, hoăc Phách — Một âm khác là Bệ.
bệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. một giống cây bụi
2. cây đương quy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bệ lệ” 薜荔: (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila). § Còn gọi là “mộc liên” 木蓮. (2) Ngạ quỷ, loài quỷ đói. § Tiếng người “Hồ” 胡. Là một trong “lục đạo” 六道 theo Phật giáo.
2. (Danh) “Bệ la” 薜羅 cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bị bệ lệ hề đái nữ la” 被薜荔兮帶女羅 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” 劈.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệ lệ 薜荔 một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn rôm. Còn gọi là mộc liên 木蓮.
② Một loài quỷ đói. Cũng như ngạ quỷ 餓鬼.
④ Tức là cây đương quy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây vả leo (Fucus pumila).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây thuộc giống dâu, xem Bệ lệ 薜荔 — Một âm khác là Bách.
Từ ghép
bệ lệ 薜荔
phách
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(dược) Cây bạch chỉ Trung Quốc, đương quy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典