Kanji Version 13
logo

  

  

bệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 薜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bách
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ Đương Quy, một vị thuốc ta. Cũng đọc Bích, Tích, hoăc Phách — Một âm khác là Bệ.

bệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. một giống cây bụi
2. cây đương quy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bệ lệ” : (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila). § Còn gọi là “mộc liên” . (2) Ngạ quỷ, loài quỷ đói. § Tiếng người “Hồ” . Là một trong “lục đạo” theo Phật giáo.
2. (Danh) “Bệ la” cây “bệ lệ” và cây “nữ la”. ◇Khuất Nguyên : “Bị bệ lệ hề đái nữ la” (Cửu ca , San quỷ ) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.
3. Một âm là “phách”. (Danh) Một loại cây dùng làm thuốc.
4. (Danh) Cây gai núi.
5. (Động) Bẻ, tách, vỡ. § Thông “phách” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bệ lệ một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn rôm. Còn gọi là mộc liên .
② Một loài quỷ đói. Cũng như ngạ quỷ .
④ Tức là cây đương quy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây vả leo (Fucus pumila).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây thuộc giống dâu, xem Bệ lệ — Một âm khác là Bách.
Từ ghép
bệ lệ



phách
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(dược) Cây bạch chỉ Trung Quốc, đương quy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典