Kanji Version 13
logo

  

  

tỏa, thỏa [Chinese font]   →Tra cách viết của 脞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thoa
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tủn mủn, tế toái. ◎Như: “tùng thỏa” : (1) Vụn vặt, tạp loạn. ◇Diêu Tuyết Ngân : “Chỉ thị triều đình bách sự tùng thỏa, trẫm chi tả hữu diệc bất khả nhất nhật vô tiên sanh” , (Lí Tự Thành ) Chỉ là triều đình trăm việc tế toái, các hầu cận của trẫm không thể một ngày không có tiên sinh được. (2) Sâu rộng, uyên bác. ◇Tân Văn Phòng : “(Quán Hưu) học vấn tùng thỏa” (Đường tài tử truyện , Quán Hưu ) (Quán Hưu) học vấn sâu rộng.
2. § Ta quen đọc là “tỏa”.
3. Một âm là “thoa”. (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.

thoả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhỏ nhặn, tủn mủn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tủn mủn, tế toái. ◎Như: “tùng thỏa” : (1) Vụn vặt, tạp loạn. ◇Diêu Tuyết Ngân : “Chỉ thị triều đình bách sự tùng thỏa, trẫm chi tả hữu diệc bất khả nhất nhật vô tiên sanh” , (Lí Tự Thành ) Chỉ là triều đình trăm việc tế toái, các hầu cận của trẫm không thể một ngày không có tiên sinh được. (2) Sâu rộng, uyên bác. ◇Tân Văn Phòng : “(Quán Hưu) học vấn tùng thỏa” (Đường tài tử truyện , Quán Hưu ) (Quán Hưu) học vấn sâu rộng.
2. § Ta quen đọc là “tỏa”.
3. Một âm là “thoa”. (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tùng thoả tủn mủn, không có chí to lớn. Ta quen đọc là chữ toả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [cóngcuô].
Từ ghép
tùng thoả • tùng thoả



toả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhỏ nhặn, tủn mủn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tủn mủn, tế toái. ◎Như: “tùng thỏa” : (1) Vụn vặt, tạp loạn. ◇Diêu Tuyết Ngân : “Chỉ thị triều đình bách sự tùng thỏa, trẫm chi tả hữu diệc bất khả nhất nhật vô tiên sanh” , (Lí Tự Thành ) Chỉ là triều đình trăm việc tế toái, các hầu cận của trẫm không thể một ngày không có tiên sinh được. (2) Sâu rộng, uyên bác. ◇Tân Văn Phòng : “(Quán Hưu) học vấn tùng thỏa” (Đường tài tử truyện , Quán Hưu ) (Quán Hưu) học vấn sâu rộng.
2. § Ta quen đọc là “tỏa”.
3. Một âm là “thoa”. (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tùng thoả tủn mủn, không có chí to lớn. Ta quen đọc là chữ toả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [cóngcuô].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典