Kanji Version 13
logo

  

  

duy, li [Chinese font]   →Tra cách viết của 罹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
duy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lo âu, buồn khổ. ◇Thi Kinh : “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” , . , (Vương phong , Thố viên ) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.
2. (Động) Gặp, mắc phải. ◎Như: “li họa” gặp tai vạ. ◇Liêu trai chí dị : “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” , (Thâu đào ) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.
3. § Ta quen đọc là “duy”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lo;
② Mắc, gặp, bị (tai hoạ hoặc đau ốm): Bị nạn; Mắc bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ lo lắng, rối bời — Bị, chịu đựng. Ta quen đọc Li.

li
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lo âu, buồn khổ. ◇Thi Kinh : “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” , . , (Vương phong , Thố viên ) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.
2. (Động) Gặp, mắc phải. ◎Như: “li họa” gặp tai vạ. ◇Liêu trai chí dị : “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” , (Thâu đào ) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.
3. § Ta quen đọc là “duy”.



ly
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lo lắng
Từ điển Thiều Chửu
① Lo.
② Gặp, mắc, người bị mắc hoạn nạn gọi là li. Ta quen đọc là chữ duy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lo;
② Mắc, gặp, bị (tai hoạ hoặc đau ốm): Bị nạn; Mắc bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ lo lắng, rối bời — Bị, chịu đựng. Dáng lí phải đọc âm Duy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典