Kanji Version 13
logo

  

  

bình [Chinese font]   →Tra cách viết của 缾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 缶
Ý nghĩa:
bình
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái bình, cái lọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng rượu, nước, v.v., miệng nhỏ bụng to. § Thông “bình” . ◇Đào Uyên Minh : “Dư gia bần, canh thực bất túc dĩ tự cấp; ấu trĩ doanh thất, bình vô trữ túc” , ; , (Quy khứ lai từ , Tự ) Nhà ta nghèo, cày cấy trồng trọt không đủ tự cung ứng; con trẻ đầy nhà, bình không chứa thóc gạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bình múc nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem〖⿰/〗.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lọ cao cổ bằng đất nung. Cái bình sành.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典