Kanji Version 13
logo

  

  

tản [Chinese font]   →Tra cách viết của 繖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái dù, cái ô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ô, dù (để che mưa hoặc nắng). § Cũng như “tản” .
2. (Danh) Một thứ nghi trượng thời xưa. ◇Dương Vạn Lí : “Tiểu thần tái đắc chiêm hoàng tản” (Tứ nguyệt ngũ nhật nghênh giá khởi cư khẩu hào ) Bề tôi nhỏ bé này lại được ngửa trông lọng vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Căng cải làm dù che, cái dù.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dù (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dù làm bằng lụa để che mưa. Như Tản .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典