Kanji Version 13
logo

  

  

nhung [Chinese font]   →Tra cách viết của 絨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
nhung
phồn thể

Từ điển phổ thông
nhung, bằng lông thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải mịn.
2. (Danh) Đồ dệt bằng lông thú. ◎Như: “ti nhung y” áo nhung.
3. (Danh) Sợi tơ. ◎Như: “nhung tuyến” sợi tơ bông. ◇Dương Cơ : “Tiếu tước tàn nhung thóa bích song” (Mĩ nhân thích tú ) Cười nhấm sợ chỉ thừa phun qua song cửa biếc
Từ điển Thiều Chửu
① Nhung, một thứ dệt bằng lông giống thú vừa dày vừa ấm gọi là nhung.
② Sợi tơ bông gọi là nhung tuyến .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lông tơ, lông măng, lông mịn: Sợi tơ bông;
② Nhung (hàng dệt bằng bông, tơ, hoặc lông thú, rất mềm và mượt): Thảm nhung; Áo nhung; Nhung kẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ vải mịn mặt — Thứ vải quý, mặt có một lớp long thật mịn. Ta cũng gọi là Nhung — Chỉ chung các loại len, dạ ( nỉ ).
Từ ghép
cẩm nhung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典