Kanji Version 13
logo

  

  

củ  →Tra cách viết của 糺 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
củ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng của chữ “củ” . ◇Khánh vân ca : “Khanh vân lạn hề, củ mạn mạn hề, nhật nguyệt quang hoa, đán phục đán hề” , , , Mây lành xán lạn, quanh co thong thả, mặt trời mặt trăng rực rỡ, ngày lại qua ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Củ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典