Kanji Version 13
logo

  

  

thụ  →Tra cách viết của 竖 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 立 (5 nét)
Ý nghĩa:
thụ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. dựng đứng, chiều dọc
2. nét dọc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựng lên: Dựng cái gậy lên; Dựng cột cờ;
② Dọc: Viết dọc;
③ Nét sổ: Chữ thập (trong chữ Hán) là một nét ngang một nét sổ;
④ (văn) Đứa nhỏ, thằng nhỏ, thằng bé: Đứa bé chăn trâu;
⑤ (văn) Chức quan nhỏ trong cung: Quan hầu trong; Quan hầu được vua yêu;
⑥ (văn) Hèn mọn: Kẻ học trò hèn mọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典