Kanji Version 13
logo

  

  

khoản [Chinese font]   →Tra cách viết của 窾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
khoản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chỗ hở ra
2. rỗng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ hổng, khe hở. ◇Trang Tử : “Đạo đại khoản, nhân kì cố nhiên” , (Dưỡng sanh chủ ) Đưa (dao) vào khe hở lớn (giữa gân cốt của con bò), dựa vào chỗ cố nhiên của nó.
2. (Tính) Trống, rỗng. ◇Hoài Nam Tử : “Kiến khoản mộc phù nhi tri vi chu, kiến phi bồng chuyển nhi tri vi xa” , (Thuyết san ) Thấy cây rỗng nổi thì biết là thuyền, thấy cỏ bồng bay xê dịch thì biết là xe.
3. (Tính) Không thật, hư giả. ◇Sử Kí : “Khoản ngôn bất thính, gian nãi bất sanh” , (Thái sử công tự tự ) Lời giả dối không nghe, thì kẻ tà ác không phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
① Rỗng, chỗ hở, như phê khước đạo khoản trúng vào giữa chỗ yếu hại (lỡ hở).
② Khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ rộng, chỗ hở;
② Khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hang lớn — Trống không.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典