Kanji Version 13
logo

  

  

nùng [Chinese font]   →Tra cách viết của 穠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
nùng
phồn thể

Từ điển phổ thông
hoa cỏ rậm rạp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cây cối hoa cỏ rậm rạp, phồn thịnh. ◇Tây du kí 西: “Bệ la thảo mộc nùng” (Đệ bát thập hồi) Bụi bệ bụi la cỏ cây sum suê.
2. (Tính) Đẹp, diễm lệ, hoa lệ. ◇Nguyên Chẩn : “Nùng tư tú sắc nhân giai ái” 姿 (San tì bà ) Dáng đẹp vẻ xinh người ta đều yêu thích.
3. (Tính) Đầy đặn, phì mĩ, phong mãn. ◎Như: “nùng tiêm hợp độ” (thân hình) đầy đặn thon nhỏ vừa phải.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa cỏ rậm rạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sum sê, rậm rạp, um tùm;
② Phong phú, phồn thịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của lúa hoặc cây cỏ hoa lá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典