Kanji Version 13
logo

  

  

lân, lấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 磷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
lân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lửa ma chơi
2. phốt-pho, P
Từ điển phổ thông
nước chảy ở khe đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh : “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” , (Tặng tòng đệ ) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí : “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” , , , (Khổng Tử thế gia ) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy ở khe đá.
② Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) ① Lân, photpho (Phosphorum, Kí hiệu P);
② (văn) Nước chảy giữa khe đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy giữa các khe đá — Một tên chỉ Phosphore — Một âm là Lận.

lấn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh : “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” , (Tặng tòng đệ ) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí : “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” , , , (Khổng Tử thế gia ) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy ở khe đá.
② Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mỏng, mong manh, mỏng manh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典