Kanji Version 13
logo

  

  

mông [Chinese font]   →Tra cách viết của 矇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mông
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
loà (có con ngươi nhưng không trông nhìn được)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người lòa (có con ngươi mà không nhìn thấy).
2. (Danh) Chỉ viên quan về âm nhạc. § Ngày xưa dùng người mù làm nhạc quan.
3. (Tính) Hôn ám, mờ tối.
4. (Tính) U mê, ngu dốt. ◇Vương Sung : “Nhân vị học vấn viết mông. Mông giả, trúc mộc chi loại dã” . , (Luận hành , Lượng tri ).
5. (Động) Lừa dối. ◎Như: “biệt mông nhân” đừng lừa dối người ta.
6. (Động) Đoán sai, đoán bừa.
7. (Động) Xây xẩm.
Từ điển Thiều Chửu
① Loà. Có con ngươi mà không trông thấy gì gọi là mông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mắt mù, lòa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lừa bịp, dối trá, đánh lừa: Lừa trên dối dưới; Đừng có đánh lừa người ta;
② Đoán bừa, đoán bậy: Đừng đoán bừa;
③ Xây xẩm: Mắt đổ đom đóm, đầu xây xẩm. Xem [méng], [mâng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt mù ( đui ).
Từ ghép
mông lung • ổng mông



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典