Kanji Version 13
logo

  

  

duệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 睿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
duệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sáng suốt, hiểu thấu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng suốt, hiểu tới chỗ sâu xa. ◎Như: “thông minh duệ trí” thông minh sáng suốt.
2. (Tính) Tiếng dùng để tôn xưng tài trí sáng suốt của thiên tử. ◎Như: “duệ mô” kế hoạch sáng suốt (của vua).
3. (Danh) Tài trí thông hiểu sự lí. ◇Thư Kinh : “Thị viết minh, thính viết thông, tư viết duệ” , , (Hồng phạm ) Thấy được gọi là sáng, nghe được gọi là thông, nghĩ hiểu được gọi là duệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng suốt hiểu tới chỗ sâu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hiểu thấu suốt;
② Khôn ngoan lanh lợi, sáng suốt, sáng trí, minh mẫn;
③ Sự sâu sắc, sự uyên thâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng suốt. Thông suốt.
Từ ghép
duệ trí • duệ triết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典