Kanji Version 13
logo

  

  

mạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 眊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mạo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mờ, nhập nhèm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lờ mờ, tròng mắt thất thần, nhìn không rõ. ◇Mạnh Tử : “Hung trung bất chánh, tắc mâu tử mạo yên” , (Li Lâu thượng ) Trong lòng không ngay thẳng thì con ngươi lờ đờ nhìn không rõ.
2. (Tính) Già cả. § Cũng như “mạo” .
3. (Tính) Mù quáng, hôn hội, mê loạn.
4. (Danh) Cờ mao. § Thông “mao” .
5. (Danh) Chỉ quân đội, quân lữ.
6. (Động) Híp mắt. ◇Nho lâm ngoại sử : “Hòa thượng mạo trước nhãn” (Đệ ngũ tứ hồi) Hòa thượng híp mắt lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Lờ mờ, lèm nhèm, cập kèm.
② Già cả. Cũng như chữ mạo .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Mắt) lờ mờ, lèm nhèm;
② Già cả (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt mờ, mắt lòa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典