Kanji Version 13
logo

  

  

biết, tất [Chinese font]   →Tra cách viết của 癟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
biết
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hõm, lép. ◎Như: “đỗ tử ngạ biết liễu” bụng đói lép cả rồi.
2. (Tính) Xẹp, bẹp, tóp lại. ◎Như: “bì cầu lậu khí, việt lai việt biết liễu” , quả bóng da xì hơi, càng lúc càng xẹp xuống.
3. (Động) Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím. ◎Như: “biết chủy” mím miệng.
4. (Động) Sụp đổ.
5. (Động) Khó chịu đựng được, làm cho quẫn bách. ◎Như: “trì trì bất phát hướng, chân thị biết nhân” , lần khân không phát lương, thật là làm cho người ta khốn đốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khẳng khiu, khô đét, lép, óp, bẹp, xẹp, tẹt, đét: Lạc lép, đậu phộng óp; Khô đét; Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh; Mũi tẹt. Xem [bie].
Từ điển Trần Văn Chánh
】 biết tam [biesan] (đph) Người cà lơ, tên ma cà bông, kẻ bụi đời. Xem [biâ].

biệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu



miết
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Khẳng kheo. Tục đọc là chữ tất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh thọt chân tay.

tất
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lép, óp, tẹp
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
Từ điển Thiều Chửu
① Khẳng kheo. Tục đọc là chữ tất.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典