Kanji Version 13
logo

  

  

lệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 癘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
lệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
bệnh hủi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh ghẻ lở, ghẻ độc. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” , , , , (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
2. (Danh) Bệnh hủi. Ngày xưa dùng như “lại” .
3. (Danh) Bệnh tật, dịch chướng. ◇Đỗ Phủ : “Giang Nam chướng lệ địa” (Mộng Lí Bạch ) Giang Nam là nơi chướng độc.
Từ điển Thiều Chửu
① Hủi, bệnh lở ác.
② Dịch lệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ôn dịch;
② Ung nhọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm làm chết nhiều người trong một thời gian ngắn. Ta vẫn nói Dịch lệ — Bệnh lên nhọt độc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典