Kanji Version 13
logo

  

  

餌 nhĩ  →Tra cách viết của 餌 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 食 (9 nét) - Cách đọc: ジ、えさ、え
Ý nghĩa:
mồi nhử, bait

nhị [Chinese font]   →Tra cách viết của 餌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
nhĩ
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
Từ ghép
câu nhĩ

nhị
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bánh bột
2. mồi câu cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh, bánh bột.
2. (Danh) Phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang. ◎Như: “quả nhị” bánh trái cây, “dược nhị” thuốc. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” , , , , (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
3. (Danh) Mồi câu cá, mồi. ◎Như: “ngư nhị” mồi câu cá.
4. (Danh) Gân lớn của loài vật. ◇Lễ Kí : “Khứ kì nhị” (Nội tắc ) Trừ bỏ gân của nó.
5. (Động) Nhử, dụ. ◎Như: “nhị địch” nhử quân địch, “nhị dụ” dùng lợi nhử dụ.
6. (Động) Nuốt, ăn. ◎Như: “nhị dược” uống thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Bánh bột, các chất bổ cho người ốm ăn gọi là dược nhị .
② Mồi câu câu cá. Nói rộng ra phàm lấy lợi mà dụ người cũng gọi là nhị nhử mồi, câu. Như nhị địch nhử quân địch.
③ Ăn.
④ Gân lớn của giống súc sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bánh bột — Ăn — Đồ ăn — Mồi câu cá — Đưa lợi lộc ra làm mồi để nhử người khác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典