Kanji Version 13
logo

  

  

trĩ [Chinese font]   →Tra cách viết của 痔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
trĩ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trĩ (bệnh loét ở hậu môn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở hậu môn. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ” , , , , , (Thiên thuyết ) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Trĩ: Bệnh lòi dom, bệnh trĩ; Trĩ mũi; Trĩ nội; Trĩ ngoại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hậu môn lòi ra ngoài. Ta cũng gọi là bệnh trĩ.
Từ ghép
trĩ lậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典