Kanji Version 13
logo

  

  

chẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 畛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
chẩn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bờ ruộng
2. giới hạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ ruộng, đường ngăn cách những khoảng ruộng với nhau. ◇Khuất Nguyên : “Điền ấp thiên chẩn” (Đại chiêu ) Ruộng ấp với hàng ngàn đường bờ ruộng ngăn cách nhau.
2. (Danh) Giới hạn. ◇Trang Tử : “Thỉnh ngôn kì chẩn: hữu tả, hữu hữu, hữu luân, hữu nghĩa, hữu phân, hữu biện, hữu cạnh, hữu tranh, thử chi vị bát đức” : , , , , , , , , (Tề vật luận ) Xin nói giới hạn của nó: có tả, có hữu, có bậc, có nghĩa, có chia, có biện có cạnh, có tranh, cái đó gọi là tám đức.
3. (Động) Cáo, tâu lên. ◇Lễ Kí : “Chẩn ư quỷ thần” (Khúc lễ hạ ) Khấn báo với quỷ thần.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ ruộng.
② Giới hạn.
③ Ðến kêu bảo, như chẩn ư quỷ thần (Lễ Kí, ) khấn báo quỷ thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bờ ruộng;
② Giới hạn, địa giới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ ruộng — Đến, tới — Chỉ ranh giới.
Từ ghép
chẩn vực



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典