Kanji Version 13
logo

  

  

xung [Chinese font]   →Tra cách viết của 瑽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
xung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng ngọc đeo loảng xoảng
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Xung dung” tiếng ngọc va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) “Tranh xung” : (1) Tiếng gảy dây đàn. (2) Tiếng nước chảy. ◇Ân Văn Khuê : “San thế bắc bàn long yển kiển, Tuyền thanh đông sấu ngọc tranh xung” , (Ngọc tiên đạo trung ) Dáng núi phía bắc rồng cuộn khúc ngạo mạn, Tiếng suối phía đông chảy trong veo róc rách. § Ghi chú: “bàn long” rồng cuộn khúc; “sấu ngọc” hình dung tiếng suối đổ dốc trên đá, trong trẻo và vang xa, như tiếng ngọc tiếng đá va chạm nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Tranh xung tiếng đeo ngọc lảng xoảng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng ngọc đeo loảng xoảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Xung dung .
Từ ghép
xung dung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典