Kanji Version 13
logo

  

  

hoàn  →Tra cách viết của 环 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 玉 (4 nét)
Ý nghĩa:
hoàn
giản thể

Từ điển phổ thông
cái vòng ngọc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vòng ngọc;
② Vòng, vật hình tròn: Vòng sắt; Khoen tai; Nhẫn đeo tay;
③ Hoàn, vòng quanh, bao quanh, quanh: Đường sắt quanh thành (vòng quanh thành phố);
④ Khâu: Đây là một khâu quan trọng của công trình; Khâu chủ yếu, khâu chính;
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.
Từ ghép 6
hoàn cảnh • lang hoàn • liên hoàn • ngọc kinh lang hoàn • nha hoàn • tuần hoàn




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典