Kanji Version 13
logo

  

  

linh [Chinese font]   →Tra cách viết của 櫺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
linh
phồn thể

Từ điển phổ thông
chấn song cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chấn song. ◇Nguyễn Trãi : “Hoa ổ di sàng cận khúc linh” (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong.
2. (Danh) Mái hiên nhà.
3. (Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền. § Phiếm chỉ thủy quân.
4. (Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chấn song.
② Lá tàu (lá tàu ở đầu cột để đón mái nhà).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ): Ô cửa sổ;
② Lá tàu (ở đầu cột để đón mái nhà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mái nhỏ, che cho cái cửa sổ — Phần mái nhà nhô ra ngoài. Mái hiên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典