Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 棃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
cây lê, quả lê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “lê” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cây lê.
② Ðường Minh Hoàng có tài âm nhạc, chọn ba trăm con em nhà nghề vào dạy ở trong vườn lê, vì thế ngày nay mới gọi rạp hát tuồng là lê viên . Tục viết là .
③ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây lê;
② Quả lê;
③ 【】lê viên [líyuán] Rạp hát (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây, tức cây lê, quả ăn rất ngon. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cỏ non xanh rợn chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa « — Cây có hoa sắc trắng như hoa mai, có vẻ đẹp như người gái thơ. Lê hoa nhất chi xuân đái vũ Một cành lê đẫm mưa xuân; tả vẻ đẹp Dương Quý Phi ( Thơ Bạch Cư Dị ở bài Trường Hận Ca ). » Đoá lê ngon mắt cửu trùng. Tuy mày điểm nhạt nhưng lòng cũng xiêu « ( Cung oán ngâm khúc ) — Phương thảo liên thiên bích, lê chi sổ điểm hoa , Sắc cỏ trông lẫn với trời xanh, cành lê lác đác có vài bông hoa, tức là cảnh tháng ba. » Cỏ non xanh tận chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa « ( Kiều ).
Từ ghép
kiềm lê • lê viên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典