Kanji Version 13
logo

  

  

kiềm [Chinese font]   →Tra cách viết của 黔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
kiềm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đen
2. họ Kiềm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen. § Nhà Tần gọi dân đen là “kiềm thủ” , cũng như chữ “lê dân” . ◇Sử Kí : “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
2. (Danh) Tỉnh “Quý Châu” còn gọi tắt là tỉnh “Kiềm” .
3. (Danh) Họ “Kiềm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðen. Nhà Tần gọi dân đen là kiềm thủ , cũng như chữ lê dân .
② Tỉnh Quý Châu gọi là tỉnh Kiềm .
③ Họ Kiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đen: Dân đen;
② [Qián] Tên riêng tỉnh Quý Châu (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen. Màu đen — Một tên chỉ tỉnh Quý Châu.
Từ ghép
kiềm lê • kiềm thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典