Kanji Version 13
logo

  

  

đảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 擣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
đảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
giã, đập
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giã, đâm, đập, nện. ◎Như: “đảo mễ” giã gạo, “đảo dược” giã thuốc, “đảo y” đập áo. ◇Lí Bạch : “Trường An nhất phiến nguyệt, Vạn hộ đảo y thanh” , (Thu ca ) Ở Trường An một mảnh trăng (mọc), (Từ) khắp mọi nhà vang lên tiếng chày đập áo.
2. (Động) Công kích, công phá. ◇Sử Kí : “Phê kháng đảo hư” (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Tránh chổ thực (có quân chống cự) mà đánh vào chỗ hư (quân địch bỏ trống).
3. § Cũng viết là “đảo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Giã, đâm, như đảo y đập áo.
② Công kích.
③ Cùng nghĩa với chữ đảo .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giã ra, giã nhỏ, giã nhuyễn — Đánh đập.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典