Kanji Version 13
logo

  

  

đảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 搗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
đảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
giã, đập
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gõ, nện, đập, giã. § Tục dùng như chữ “đảo” . ◇Nguyễn Trãi : “Cách thủy cô chung đảo nguyệt thôn” (Chu trung ngẫu thành ) Bên kia sông tiếng chuông lẻ loi nện trong xóm dưới trăng.
2. (Động) Hích, thụi, đánh, xung kích.
3. (Động) Gây rối, quấy phá.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ đảo .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giã, đâm, giằm, tán: Giằm tỏi; Giã gạo; Tán thuốc;
② Xông vào, thọc vào: Xông thẳng vào;
③ Nện, đập, đánh mạnh, dần: Đập quần áo (khi giặt);
④ Phá quấy.【】đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn: Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đảo .
Từ ghép
đảo loạn • đảo toái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典