Kanji Version 13
logo

  

  

khiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 撬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cất lên, nâng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cất lên, nâng lên. ◇Liêu trai chí dị : “Khấu môn bất ứng, phương hãi. Khiêu phi nhập” , . (Phún thủy ) Gõ cửa không nghe tiếng trả lời, liền hoảng sợ. Đẩy cánh cửa vào.
2. (Động) Vểnh lên, cong lên. § Cũng như “kiều” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cất lên, nâng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cất lên, nâng lên;
② Cạy: Cạy cửa; Cạy cửa ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa lên. Nhấc lên — Mở ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典