Kanji Version 13
logo

  

  

bính [Chinese font]   →Tra cách viết của 摒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bỏ, ruồng đuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ, vứt, bài trừ. ◎Như: “bính khí” vứt bỏ. ◇Phật Quang Đại Từ Điển : “Ư tư tưởng tằng diện nhi ngôn, bính trừ ngữ ngôn văn tự chi cát đằng, kiến lập "tức tâm thị Phật", "bình thường tâm thị đạo" chi tinh thần” , , "", "" (Thiền tông ) Về mặt tư tưởng thì loại bỏ sắn bìm ngôn ngữ văn tự mà kiến lập tinh thần “Tức tâm thị Phật”, “Bình thường tâm thị đạo” (Thích Quảng Độ dịch).
2. (Động) § Xem “bính đáng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ, ruồng đuổi.
② Bính đáng thu nhặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trừ bỏ: Loại bỏ, vứt bỏ, bỏ đi;
② Thu thập: Thu dọn, dọn dẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ đi.
Từ ghép
bính đáng

tính
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Trừ bỏ: Loại bỏ, vứt bỏ, bỏ đi;
② Thu thập: Thu dọn, dọn dẹp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典