Kanji Version 13
logo

  

  

bấn, thấn, tấn  →Tra cách viết của 摈 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
bấn
giản thể

Từ điển phổ thông
ruồng đuổi
Từ ghép 3
bấn khí • bấn trừ • bấn xích

thấn
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác: Đuổi ra khỏi nhà; Vứt bỏ không dùng;
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



tấn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác: Đuổi ra khỏi nhà; Vứt bỏ không dùng;
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典