Kanji Version 13
logo

  

  

đào [Chinese font]   →Tra cách viết của 掏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
đào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lấy, móc, đào, cuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rút, móc. ◎Như: “đào thương” rút súng, “đào tiền” lấy tiền ra, “đào yêu bao” móc túi, “đào nhĩ đóa” móc ráy tai.
2. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “đào cá đỗng” đào hang.
Từ điển Thiều Chửu
① Lọc chọn.
② Lồn tay vào lấy đồ gọi là đào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoét, đào: Khoét một cái lỗ ở trên tường;
② Rút, móc: Rút sổ tay trong túi ra;
③ (văn) Chọn lọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay mà lựa chọn — Thò tay mà lấy.
Từ ghép
đào mô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典