Kanji Version 13
logo

  

  

chấp  →Tra cách viết của 执 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
chấp
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cầm, giữ
2. thi hành, thực hiện
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm: Cầm súng chiến đấu;
② Chấp, giữ: Cố chấp; Tranh chấp; Chấp hành; Mỗi người đều giữ ý kiến của mình;
③ Giấy biên nhận: Giấy biên nhận, biên lai;
④ Bắt: Bị bắt; Bắt một tên tội phạm;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ [Zhí] (Họ) Chấp.
Từ ghép 8
chấp chiếu • chấp chính • chấp chưởng • chấp hành • chấp pháp • chấp phất • chấp sự • cố chấp




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典