Kanji Version 13
logo

  

  

ngận [Chinese font]   →Tra cách viết của 憖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ngận
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tốt nhất là, thà rằng
2. thiếu sót
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mong muốn, nguyện ý. ◇Tả truyện : “Bất ngận di nhất lão” (Ai Công thập lục niên ) Không muốn bỏ quên một người già nào cả.
2. (Động) Tổn thương, tàn khuyết. ◇Tả truyện : “Lưỡng quân chi sĩ giai vị ngận dã, minh nhật thỉnh tương kiến dã” , (Văn công thập nhị niên ) Quân sĩ của hai vua đều chưa bị tổn thất, ngày mai xin gặp mặt nhau.
3. (Động) Bi thương, ưu thương.
4. (Động) Cẩn thận, giới thận.
5. (Liên) Thà.
6. § Còn viết là “ngận” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ ngận .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bằng lòng, vui lòng, sẵn sàng;
② Thận trọng, cẩn thận;
③ Tổn thương, sứt mẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính cẩn — Bằng lòng — Tổn thương.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典