Kanji Version 13
logo

  

  

hội [Chinese font]   →Tra cách viết của 憒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hội
phồn thể

Từ điển phổ thông
rối ruột, nhầm lẫn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối ruột, hồ đồ, hôn mê, hỗn loạn. ◎Như: “hội náo” rối loạn, náo động, “hôn hội hồ đồ” không hiểu sự lí gì cả. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hựu tri Bảo Ngọc thất ngọc dĩ hậu, thần chí hôn hội, y dược vô hiệu” , , (Đệ cửu thập lục hồi) Lại biết rằng Bảo Ngọc từ khi mất ngọc, tâm thần mê mẩn, thuốc thang không công hiệu.
Từ điển Thiều Chửu
① Rối ruột, không hiểu sự lí gì gọi là hôn hội hồ đồ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Hồ đồ, hôn mê, hôn loạn, rối ruột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ rối loạn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典