Kanji Version 13
logo

  

  

bại [Chinese font]   →Tra cách viết của 憊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
bại
phồn thể

Từ điển phổ thông
mỏi mệt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mỏi mệt. ◇Liêu trai chí dị : “Nhi lai, dư lão bại, thể trọng chuyết, bất năng hành, đắc nhữ nhất vãng” , , , , (Thâu đào ) Con lại đây, ta già yếu mệt mỏi, xác nặng vụng về, đi không được, nhờ con đi hộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỏi mệt. Mệt quá gọi là bại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mỏi mệt: Mỏi nhừ, mệt nhoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất mệt nhọc — Bệnh nặng.

bị
phồn thể

Từ điển phổ thông
mỏi mệt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất mỏi mệt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典