Kanji Version 13
logo

  

  

lăng  →Tra cách viết của 愣 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
lăng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngây, ngơ ngẩn, sửng sốt
2. ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngây dại, ngu đần. ◎Như: “lăng đầu lăng não” ngớ nga ngớ ngẩn. § “Lăng đầu lăng não” cũng có nghĩa là cứng đầu bướng bỉnh, đầu bò đầu bướu, lỗ mãng, thô lỗ mạo thất.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◎Như: “phát lăng” sửng sốt, ngẩn người ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngây, sửng, ngẩn: Sửng sốt; Anh ta ngẩn người ra cả buổi không nói năng gì;
② (khn) Ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng: Đứa ngang ngạnh; Nó biết không đúng, mà cứ cãi bướng.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典