Kanji Version 13
logo

  

  

am, âm [Chinese font]   →Tra cách viết của 愔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
am
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lẳng lặng
2. tươi tỉnh
Từ điển Thiều Chửu
① Âm âm tươi tỉnh. Tả cái dáng yên ổn hoà nhã.
② Một âm là am. Lẳng lặng.

âm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lẳng lặng
2. tươi tỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên ổn hòa nhã.
2. (Tính) “Âm âm” : (1) Hòa nhã, tươi tỉnh. (2) Lặng lẽ, yên lặng. ◇Chu Hiếu Tang : “Âm âm môn quán điệp lai hi” (Chá cô thiên ) Cửa quán lặng lẽ bướm thưa đến. (3) Ưu sầu, trầm mặc. ◇Thái Diễm : “Nhạn phi cao hề mạc nan tầm, Không đoạn tràng hề tứ âm âm” , (Hồ già thập bát phách ) Nhạn bay cao hề xa tít khó tìm, Luống đứt ruột hề ý nghĩ buồn rầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Âm âm tươi tỉnh. Tả cái dáng yên ổn hoà nhã.
② Một âm là am. Lẳng lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Yên lặng, bình tĩnh, trầm lặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ Âm âm , Âm ê .
Từ ghép
âm âm • âm ê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典