Kanji Version 13
logo

  

  

chá, gia [Chinese font]   →Tra cách viết của 鷓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
chá
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: chá cô ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “chá cô” .
2. (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” . ◇Tân Khí Tật : “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” , (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 西, Từ ) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
3. (Danh) Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chá cô chim chá cô, chim ngói, gà gô. Ngày xưa bảo nó bao giờ bay cũng bay về hướng nam, cho nên các lời thơ ca bị thiên bị đày về phương bắc hay mượn nó mà ví dụ mà khởi hứng. Tục ta quen đọc là chữ gia.
Từ ghép
chá cô

gia
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: chá cô ,)
Từ điển Thiều Chửu
① Chá cô chim chá cô, chim ngói, gà gô. Ngày xưa bảo nó bao giờ bay cũng bay về hướng nam, cho nên các lời thơ ca bị thiên bị đày về phương bắc hay mượn nó mà ví dụ mà khởi hứng. Tục ta quen đọc là chữ gia.
Từ ghép
gia cô



giá
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: chá cô ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “chá cô” .
2. (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” . ◇Tân Khí Tật : “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” , (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 西, Từ ) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
3. (Danh) Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Gà gô, chim ngói. 【】giá cô [zhè gu] (động) Chim ngói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Giá cô .
Từ ghép
giá cô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典