Kanji Version 13
logo

  

  

quyền [Chinese font]   →Tra cách viết của 惓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
quyền
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nghiêm chỉnh, đứng đắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Quyền quyền” tha thiết, thành khẩn. ◇Liêu trai chí dị : “Quyền quyền thâm tình, thiếp khởi bất tri?” , (Thanh Phụng ) Tình sâu tha thiết, thiếp tôi há không biết hay sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Quyền quyền thành thiết, lòng thành thiết (lòng thiết).
Từ điển Trần Văn Chánh
Thành khẩn, thiết tha.【】quyền quyền [quán quán] Thành khẩn: Tấm lòng thành khẩn. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Quyền quyền — Một âm khác là Quyển. Xem Quyển.
Từ ghép
quyền quyền

quyển
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu — Nguy ngập ( nói về bệnh ) — Một âm là Quyền. Xem Quyền.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典