Kanji Version 13
logo

  

  

tủng [Chinese font]   →Tra cách viết của 悚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tủng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sợ hãi, kinh khiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi. ◇Tây du kí 西: “Ngọc Đế kiến tấu, tủng cụ” , (Đệ ngũ hồi) Ngọc Hoàng nghe tâu, hoảng sợ.
2. (Động) Cung kính. ◇Tấn Thư : “Chỉnh phục khuynh tủng, ngôn tắc xưng tự” , (Diêu Hưng tái kí hạ ).
3. (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: “tủng trĩ” .
4. (Phó) Vui mừng. ◎Như: “tủng dược” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhát, sợ, sợ hãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi.
Từ ghép
mao cốt tủng nhiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典